Liệu bạn đã biết rõ về kích thước của xe nâng hay chưa? Làm sao để lựa chọn xe nâng với các thông số phù hợp với nhu đích sử dụng? Câu trả lời sẽ được Xenangban bật mí bên trong bài viết được chia sẻ sau đây.
Kích thước xe nâng và một vài thông số liên quan là một phần rất quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng làm việc và độ hiệu quả mang lại cho xe với công việc. Do đó, để giúp bạn có được lựa chọn đúng đắn, phù hợp nhất, Xenangban sẽ gửi đến bạn nội dung được chia sẻ chi tiết về kích thước và thông số kỹ thuật cho xe nâng. Cùng tham khảo nhé.
Vì sao nên quan tâm đến kích thước xe nâng trước khi mua?
Đây được xem là yếu tố quan trọng liên quan đến quyết định mua xe của bạn bởi kích thước xe phải phù hợp với không gian cũng như cường độ công việc tại nhà xưởng thì mới đạt được hiệu quả tốt nhất.
Trong việc lựa chọn kích thước xe nâng thì các thông số liên quan đến chiều cao, chiều rộng và chiều dài của xe là 3 yếu tố tiên quyết bạn nên quan tâm khi lựa chọn mua. Từ đó, bạn có thể tính toán chọn mua xe dựa trên diện tích kho hàng nhằm đảm bảo được sự thuận tiện trong việc di chuyển, nâng hạ hàng hóa.
Bên cạnh đó, khi nắm rõ được kích thước xe nâng hàng sẽ giúp cho công việc mua sắm diễn ra nhanh chóng, suôn sẻ và dễ dàng hơn rất nhiều. Ngoài ra, đội ngũ kỹ thuật viên cũng từ đó mà đề xuất ra cho bạn loại xe nâng phù hợp với mục đích sử dụng cũng như điều kiện kho bãi.
Các thông số kích thước xe nâng cơ bản
Như đã được đề cập thì xe nâng có 3 kích thước chính: chiều cao, chiều dài và chiều rộng. Bạn có thể tham khảo 3 thông số kích thước này cụ thể chi tiết ngay phía dưới đây.
Chiều cao trung bình của xe nâng
Chiều cao trung bình (Overall Height) sẽ được tính từ điểm sàn đến điểm cao nhất khi trụ nâng không còn nối thêm (điểm cao nhất có thể là trụ nâng hoặc mui xe).
Lưu ý: đây là thông số đáng được chú trọng nhất bởi chiều cao của xe nâng sẽ ảnh hưởng đến khả năng nâng hạ với các thùng hàng và vị trí của kho bãi sử dụng xe cũng như lối đi di chuyển qua các điểm khác nhau có bị vướng hay không.
Chiều dài trung bình của xe nâng
Chiều dài của xe nâng (Overall Length) cho phép bạn biết được khoảng cách tối thiểu để xe có thể di chuyển dễ dàng và thuận tiện trong lúc hoạt động. Với thông số kích thước này, chiều dài sẽ được tính từ khung xe nâng đến đỉnh đầu càng đầu.
Chiều rộng trung bình của xe nâng
Chiều rộng xe nâng (Overall Width) thường được tính thông qua khoảng cách 2 mép ngoài của bánh xe hoặc chiều rộng của hệ thống giàn nâng hay khoảng cách giữa 2 mép ngoài của vỏ bảo vệ xe nâng.
Mỗi loại xe nâng sẽ có sự chênh lệch nhất định về độ rộng, không theo một khuôn mẫu nhất định. Vì vậy, bạn cần lưu tâm vấn đề này khi lựa chọn mua.
Chi tiết các thông số kỹ thuật liên quan đến xe nâng
Hiện nay, mỗi loại xe nâng sẽ có những thông số riêng biệt nhất định, phù hợp với từng mục đích và nhu cầu sử dụng khác nhau. Nhằm có được lựa chọn phù đúng đắn nhất, bạn nên tham khảo qua một vài thông số kỹ thuật cơ bản như sau.
Tải trọng của xe Load Capacity (kg) |
Đây là thông số thể hiện khối lượng hàng hóa tối đa mà xe có thể nâng hạ được. VD: tải trọng của xe là 1 tấn thì khối lượng hàng hóa bốc dỡ chỉ dừng lại ở mức 1 tấn. Nếu vượt quá sẽ gây hư hỏng xe, nguy hiểm của người lái. |
Trọng tâm tải Load Center (kg) |
Trọng tâm tải là khoảng cách tính từ trọng tâm của xe với hàng hóa được nâng. |
Chiều cao nâng Lift Height (mm) |
Khoảng cách giữa 2 mép trên của càng nâng và mặt đất. |
Chiều cao nâng tự do Free Lift (mm) |
Chiều cao nâng tự do được tính từ mặt đất lên điểm chóp của càng nâng. |
Vị trí người lái Operator Position |
Có 2 kiểu lại cơ bản ở dòng xe nâng: dáng ngồi và dáng đứng. Xuất hiện phổ biến với các dòng xe nâng hiện nay xe nâng điện, xe nâng bán tự động, xe nâng tự động,... |
Độ nghiêng thanh nâng Tilt Angle |
Là góc đo của thanh nâng khi được đặt tại vị trí đứng thẳng hay ngả về trước hoặc ngả về sau. |
Chiều dài từ đuôi xe đến mặt càng Length to face fork (mm) |
Thông số giúp xác định được chiều dài thực tế của xe nâng có phù hợp với kho bãi và được tính từ đuôi xe lên đầu mặt càng nâng. |
Bánh kính chuyển hướng Turning Radius |
Giúp người lái xác định được đường đi và hàng hóa lúc vận chuyển. Khi đánh hết bánh lái và quay tròn lại sẽ tạo ra bánh kính chuyển hướng. |
Chiều rộng đường cho xe quay góc 90 độ Right Aisle Stacking Width (mm) |
Chiều rộng tối thiểu giúp xe thực hiện được các thao tác lùi tiến hoặc xoay trái, xoay phải |
Khoảng cách gầm xe Ground Clearance (mm) |
Tính từ gầm xe xuống mặt đất, giúp bạn xác định tính toán được khả năng di chuyển của xe tại vị trí có địa hình gồ ghề, nhiều vật cản. |
Chiều cao của xe khi thanh nâng hạ thấp nhất Mast Lowered Height (mm) |
Thể hiện khả năng di chuyển qua cửa của các xe |
Chiều cao xe khi thanh nâng lên cao nhất Mast Extended Height (mm) |
Thể hiện khả năng trạm trần của xe khi càng nâng được đưa lên mức tối đa |
Chiều cao giá đỡ càng Backrest Height (mm) |
Cho biết được khả năng đỡ hàng trên cao của xe là bao nhiêu mét. VD: chiều cao giá đỡ càng của xe là 2m thì xe nâng có thể đỡ hàng tại chiều cao là 2mm |
Độ mở càng Fork Speed |
Độ mở của càng là khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất của càng nâng khi thực hiện thao tác thu vào hoặc đẩy ra. |
Lực kéo tối đa Max Drawbar Pull (N) |
Là lực kéo hàng tối đa mà xe có thể thực hiện được |
Hệ thống xe nâng tự động khóa an toàn Auto Lock Suspension |
Có chức năng tự động ngắt kết nối và dừng di chuyển khi không có người người lái đồng thời phát còi báo động giúp đảm bảo an toàn khi vận hành. |
Khả năng leo dốc Grade Ability |
Nêu ra vậy độ cao của dốc mà xe có thể di chuyển lên được |
Tốc độ di chuyển Travel Speed (m/s) |
Là chỉ số vận tốc di chuyển của xe nâng. |
Ví dụ minh họa về thông số kỹ thuật của xe nâng
Để giúp bạn có thể hiểu hơn về các thông số nêu trên, sau đây là một vài ví dụ điển hình, bạn có thể tham khảo qua như sau.
Xe nâng dầu TCM 3 tấn model FHD30T3A
Bảng thông số kỹ thuật của dòng xe nâng này cụ thể sau đây.
Model |
FHD30T3A |
Chiều cao nâng |
3000mm |
Tải trọng nâng |
3000kg |
Trung tâm tải |
500mm |
Chiều dài càng nâng |
1,070mm |
Tự trọng xe |
4480kg |
Nhiên liệu cung cấp |
dầu Diesel |
Kiểu động cơ |
QD32 |
Số xi lanh |
4 |
Vòng tua |
2300rpm |
Xe nâng tay điện OPK Nhật bãi 2 tấn
Thông số kỹ thuật của xe nâng tay điện OPK Nhật Bản cụ thể như sau.
Thương hiệu |
OPK - Nhật Bản |
Sản xuất |
Nhật Bản (lắp ráp tại Malaysia) |
Chiều cao nâng tối đa (Max height) |
200mm |
Chiều cao hạ tối đa (Min height) |
85mm |
Chiều rộng càng nâng |
620mm |
Chiều dài càng nâng |
1070mm |
Tải trọng nâng |
2000kg |
Kích thước bánh tải |
78mm |
Kích thước bánh trợ lái |
124mm |
Kích thước bánh lái |
230mm |
Bình điện ắc quy |
DC 24V/210Ah |
Mô tơ |
AC |
Tự trọng xe |
680kg |
Tình trạng xe |
mới 100% |
Bảo hành |
24 tháng |
Xe nâng bán tự động 1 tấn cao 3m model SES1030
Đối với loại xe nâng bán tự động model SES1030 1 tấn cao 3m sẽ có các thông số kỹ thuật cụ thể như.
Thương hiệu |
Meditek |
Xuất xứ |
Trung Quốc |
Model |
SES1030 |
Tải trọng nâng |
1000kg |
Chiều cao nâng cao nhất |
3000m |
Chiều cao hạ thấp nhất |
85mm |
Chiều rộng của càng |
1100mm |
Chiều dài càng nâng |
330 - 820mm |
Bình điện ắc quy |
DC 12V/100Ah - 150Ah |
Công suất hoạt động motor |
1.6KW |
Chất liệu bánh xe |
nhựa PU |
Tâm tải |
400kg |
Tình trạng sản phẩm |
100% mới |
Bảo hành |
12 tháng (bình điện 6 tháng, bánh xe 3 tháng) |
>>> XEM THÊM:
+ Xe nâng điện là gì? Đặc Điểm Cấu Tạo, Phân Loại
+ Cấu Tạo Của Xe Nâng Tay Và Lưu Ý Khi Sử Dụng Từ A-Z
+ Kinh Nghiệm Chọn Mua Xe Nâng Cũ Tiết Kiệm Từ A-Z
Vừa rồi là những chia sẻ của Xenangban, hy vọng chúng tôi có thể cung cấp đầy đủ thông tin liên quan đến kích thước xe nâng gửi đến cho bạn. Đừng quên chia sẻ đến nhiều đọc giả khác nếu bạn cảm thấy bổ ích nhé.